• HOME
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Làm Đẹp
  • Phong Thủy
  • Xe Đẹp
Sức Khỏe

70 cây thuốc nam theo quy định của bộ y tế

03:46 22/11/2024

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4664/QĐ-BYT, ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế) Trong nền y học cổ truyền của Việt Nam, thuốc nam đã được sử dụng từ lâu đời và có vai trò vô cùng quan trọng trong việc chăm sóc sức khỏe. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá chi tiết về BỘ TRANH CÂY THUỐC MẪU, bao gồm 70 cây thuốc nam được quy định bởi Bộ Y tế, công dụng, liều lượng và cách sử dụng của từng loại. Hãy cùng theo dõi!

1. Cây Bạc Hà

Tên khác

Bạc hà nam, nạt nặm, chạ phiéc hom (Tày)

Tên khoa học

Mentha arvensis L.

Họ

Bạc hà (Lamiaceae)

Bộ phận dùng

Bộ phận trên mặt đất

Công năng, chủ trị

Sơ phong, thanh nhiệt, thấu chẩn, sơ can, giải uất, giải độc. Chữa cảm mạo phong nhiệt, cảm cúm, ngạt mũi, nhức đầu, đau mắt đỏ, thúc đẩy sởi mọc, ngực sườn đầy tức.

Liều lượng, cách dùng

Ngày dùng 12 - 20g, hãm vào nước sôi 200 ml, cách 3 giờ uống một lần.

2. Cây Bách Bộ

Tên khác

Củ ba mươi, dây đẹt ác, hơ linh (Ba Na)

Tên khoa học

Stemona tuberosa Lour.

Họ

Bách bộ (Stemonaceae)

Bộ phận dùng

Rễ

Công năng, chủ trị

Nhuận phế, chỉ ho, sát trùng. Chữa các chứng ho mới hoặc ho lâu ngày, viêm phế quản mạn tính, trị giun kim, ngứa, ghẻ lở.

Liều lượng, cách dùng

Ngày dùng 8 - 12g, sắc uống; thụt hậu môn điều trị giun kim; dùng 30 - 40g sắc lấy nước rửa điều trị ngứa, lở.

3. Cây Bạch Đồng Nữ

Tên khác

Mò trắng, Mò mâm xôi, Bấn trắng

Tên khoa học

Clerodendrum chinense (Osbeck.) Mabb var. simplex (Mold.) S. L. Chen

Họ

Cỏ roi ngựa (Verbenaceae)

Bộ phận dùng

Rễ, lá, hoa

Công năng, chủ trị

Thanh nhiệt, giải độc, khu phong trừ thấp, tiêu viêm. Rễ cây chữa gân xương đau nhức, mỏi lưng, mỏi gối, kinh nguyệt không đều, viêm túi mật, vàng da, vàng mắt.

Liều lượng, cách dùng

Rễ ngày dùng 12 - 16g, sắc uống. Dùng 1 kg cành lá, rửa sạch, đun sôi với nước 30 phút, lọc lấy nước, nhỏ giọt liên tục lên vết thương hoặc ngâm vết thương ngày 2 lần, mỗi lần 1 giờ.

4. Cây Bạch Hoa Xà Thiệt Thảo

Tên khác

Cỏ lưỡi rắn hoa trắng

Tên khoa học

Hedyotis diffusa Willd.

Họ

Cà phê (Rubiaceae)

Bộ phận dùng

Toàn cây

Công năng, chủ trị

Thanh nhiệt giải độc, lợi niệu thông lâm, tiêu ung tán kết. Chữa phế nhiệt, hen suyễn, viêm họng, viêm Amydal, viêm đường tiết niệu, viêm đại tràng (trường ung). Dùng ngoài chữa vết thương, rắn cắn, côn trùng đốt.

Liều lượng, cách dùng

Ngày dùng 15 - 60g (khô) sắc uống. Dùng ngoài, giã nát đắp tại chỗ.

5. Cây Bán Hạ Nam

Tên khác

Cây chóc, chóc chuột, nam tinh, bán hạ ba thùy

Tên khoa học

Typhonium trilobatum (L.) Schott.

Họ

Ráy (Araceae)

Bộ phận dùng

Thân rễ. Khi dùng phải qua chế biến cẩn thận.

Công năng, chủ trị

Hóa đàm táo thấp, giáng nghịch chỉ nôn, giáng khí chỉ ho. Chữa nôn, buồn nôn, đầy trướng bụng, ho có đờm, ho lâu ngày. Dùng ngoài chữa ong đốt, rắn rết cắn.

Liều lượng, cách dùng

Ngày dùng 3 - 10g, sắc uống. Thường phối hợp với các vị thuốc khác.

Kiêng kỵ

Phụ nữ có thai dùng thận trọng.

6. Cây Bố Chính Sâm

Tên khác

Nhân sâm Phú Yên, Thổ hào sâm

Tên khoa học

Abelmoschus moschatus Medik. ssp. tuberosus (Span) Borss.

Họ

Bông (Malvaceae)

Bộ phận dùng

Rễ. Rửa sạch, ngâm nước gạo một đêm, đồ chín. Phơi khô hoặc sấy khô.

Công năng, chủ trị

Bổ khí, ích huyết, sinh tân dịch, chỉ khát (giảm ho), trừ đờm. Chữa cơ thể suy nhược, kém ăn, kém ngủ, thần kinh suy nhược, hoa mắt chóng mặt, đau dạ dày, tiêu chảy, ho viêm họng, viêm phế quản, người háo khát, táo bón.

Liều lượng, cách dùng

Ngày dùng 10 - 12g, sắc uống.

Kiêng kỵ

Nếu thể tạng hàn phải chích với gừng. Không dùng chung với Lê lô.

7. Cây Bồ Công Anh

Tên khác

Diếp dại, diếp trời, rau bồ cóc, rau mét, cây mũi mác

Tên khoa học

Lactuca indica L.

Họ

Cúc (Asteraceae)

Bộ phận dùng

Phần trên mặt đất

Công năng, chủ trị

Thanh nhiệt giải độc, tiêu viêm tán kết. Chữa mụn nhọt sang lở, tắc tia sữa, viêm tuyến vú, nhiễm trùng đường tiết niệu.

Liều lượng, cách dùng

Ngày dùng 8 - 30 g (khô), 20 - 40g (cây tươi), ép lấy nước uống hoặc sắc uống. Đắp ngoài trị mụn nhọt, sưng vú, tắc tia sữa.

8. Cây Cà Gai Leo

Tên khác

Cà vạnh, Cà cườm, Cà quánh, Cà quýnh.

Tên khoa học

Solanum procumbens Lour.

Họ

Cà (Solanaceae)

Bộ phận dùng

Rễ (Thích gia căn), dây (Thích gia đằng).

Công năng, chủ trị

Tán phong trừ thấp, tiêu độc, giảm đau. Chữa đau nhức gân xương, ho, ho gà, xơ gan, rắn cắn.

Liều lượng, cách dùng

Ngày 16 - 20g, sắc uống.

9. Cây Cam Thảo Đất

Tên khác

Cam thảo nam, thổ cam thảo, dã cam thảo, r’gờm, t’rôm lạy (K’Ho)

Tên khoa học

Scoparia dulcis L.

Họ

Hoa mõm chó (Scrophulariaceae)

Bộ phận dùng

Cả cây

Công năng, chủ trị

Bổ tỳ, sinh tân, nhuận phế, thanh nhiệt, giải độc, lợi niệu. Chữa sốt, ho, viêm họng, ban chẩn, phế nhiệt gây ho, rong kinh, đái tháo đường.

Liều lượng, cách dùng

Ngày dùng 16 - 20g (dạng khô); 20 - 40g (cây tươi), sắc hoặc hãm uống.

10. Cây Cỏ Mần Trầu

Tên khác

Cỏ chỉ tía, thanh tâm thảo, cao dag (Ba Na), hất t’rớ lạy (K’Ho)

Tên khoa học

Eleusine indica (L.) Geartn.

Họ

Lúa (Poaceae)

Bộ phận dùng

Cả cây

Công năng, chủ trị

Lương huyết, thanh nhiệt, hạ sốt, giải độc, làm mát gan, làm ra mồ hôi, lợi tiểu. Chữa cảm nắng, sốt nóng, cao huyết áp, viêm gan hoàng đảm, dị ứng mẩn ngứa, đái khó, nước tiểu đỏ.

Liều lượng, cách dùng

Ngày dùng 12 - 16g (khô), 80 - 120g (cây tươi), đun sôi trong 15-20 phút, để nguội chắt lấy nước uống.

11. Cây Cỏ Nhọ Nồi

Tên khác

Cỏ mực, Hạn liên thảo, lệ trường, phong trường, mạy mỏ lắc nà (Tày), nhả cha chát (Thái)

Tên khoa học

Eclipta prostrata (L.) L.

Họ

Cúc (Asteraceae)

Bộ phận dùng

Phần trên mặt đất

Công năng, chủ trị

Lương huyết, chỉ huyết, bổ can thận, chữa các chứng huyết nhiệt, ho ra máu, nôn ra máu, đại tiện ra máu, tiểu tiện ra máu, chảy máu cam, chảy máu dưới da, băng huyết, rong huyết, râu tóc sớm bạc, răng lợi sưng đau.

Liều lượng, cách dùng

Ngày dùng 12 - 20g (khô), sắc uống; 30 - 50g (tươi), giã vắt lấy nước uống, bã đắp vết thương. Có thể dùng phối hợp với các cây thuốc khác chữa chứng xuất huyết.

Lưu ý khi sử dụng

Không dùng cho người có tỳ vị hư hàn, ỉa chảy, phân sống.

12. Cây Cỏ Sữa Lá Nhỏ

Tên khác

Vú sữa đất, thiên căn thảo, cẩm địa

Tên khoa học

Euphorbia thymifolia L.

Họ

Thầu dầu (Euphorbiaceae)

Bộ phận dùng

Cả cây

Công năng, chủ trị

Cầm máu, giảm đau, tiêu độc, chỉ lỵ, thông sữa, lợi tiểu. Chữa lỵ trực khuẩn và lỵ amip, nhất là cho trẻ em, chữa mụn nhọt, phụ nữ băng huyết, phụ nữ sau đẻ ít sữa hoặc tắc tia sữa.

Liều lượng, cách dùng

Người lớn: ngày dùng 40 - 100g; trẻ em: ngày dùng 10 - 20g, sắc uống, dùng 5 -7 ngày.

13. Cây Cỏ Tranh

Tên khác

Cỏ tranh răng, bạch mao căn, dia (K’Dong), nhất địa (Gia Rai)

Tên khoa học

Imperata cylindrica (L.) Beauv.

Họ

Lúa (Poaceae)

Bộ phận dùng

Thân rễ

Công năng, chủ trị

Lương huyết, chỉ huyết, thanh nhiệt, lợi tiểu, giảm đau. Chữa phiền khát, tiểu tiện khó, tiểu ít, tiểu buốt, tiểu ra máu, ho ra máu, chảy máu cam do huyết nhiệt, phù thũng do viêm cầu thận cấp, hoàng đản.

Liều lượng, cách dùng

Ngày dùng 9 - 30g (khô), 30 - 60g (tươi) thái nhỏ, sắc với 600 ml nước đến khi còn 200 ml chia 2 - 3 lần uống trong ngày.

14. Cây Cỏ Xước

Tên khác

Hoài ngưu tất.

Tên khoa học

Achyranthes aspera L.

Họ

Rau dền (Amaranthaceae)

Bộ phận dùng

Rễ đã phơi khô hoặc sấy khô.

Công năng, chủ trị

Hoạt huyết, khứ ứ, bổ can thận mạnh gân xương, lợi thủy thông lâm. Chữa đau nhức xương khớp, đau lưng, mỏi gối, chân tay co quắp, tê bại, kinh nguyệt không đều, tiểu tiện không thông, đái buốt, đái rắt.

Liều lượng, cách dùng

Ngày dùng 6 - 15g; 12 - 40g, sắc uống.

Kiêng kỵ

Phụ nữ có thai, ỉa lỏng, di tinh.

15. Cây Cối Xay

Tên khác

Giàng xay, quýnh ma, ma bản thảo, kim hoa thảo

Tên khoa học

Abutilon indicum (L.) Sweet

Họ

Bông (Malvaceae)

Bộ phận dùng

Bộ phận trên mặt đất

Công năng, chủ trị

Giải biểu nhiệt, hoạt huyết, tiêu thũng. Chữa cảm sốt do phong nhiệt, đau đầu, tai ù, tai điếc, sốt vàng da, bí tiểu tiện, phù thũng, lở ngứa, dị ứng.

Liều lượng, cách dùng

Ngày dùng 8 - 12g (dạng khô), 20 - 40g (cây tươi), sắc uống.

16. Cây Cốt Khí

Tên khác

Cốt khí củ

Tên khoa học

Reynoutria japonica Houtt.

Họ

Rau răm (Polygonaceae)

Bộ phận dùng

Rễ phơi hay sấy khô.

Công năng, chủ trị

Khu phong trừ thấp, hoạt huyết, thông kinh, chỉ khái (giảm ho), hóa đờm, chỉ thống. Chữa đau nhức gân xương, ngã sưng đau ứ huyết, bế kinh, hoàng đản, ho nhiều đờm, mụn nhọt lở loét.

Liều lượng, cách dùng

Ngày dùng 9 - 15g, sắc uống, dùng ngoài sắc lấy nước để bôi, rửa, hoặc chế thành cao, bôi.

17. Cây Cúc Hoa

Tên khác

Kim cúc, hoàng cúc, dã cúc, cam cúc

Tên khoa học

Chrysanthemum indicum L.

Họ

Cúc (Asteraceae)

Bộ phận dùng

Cụm hoa

Công năng, chủ trị

Phát tán phong nhiệt, giải độc, minh mục. Chữa các chứng đau đầu hoa mắt, chóng mặt, đau mắt đỏ, chảy nhiều nước mắt, mờ mắt, huyết áp cao, mụn nhọt, đinh độc.

Liều lượng, cách dùng

Ngày dùng 8 - 16g (dạng khô), sắc uống.

18. Cây Cúc Tần

Tên khác

Cây lức, từ bi, phật phà (Tày)

Tên khoa học

Pluchea indica(L.) Less.

Họ

Cúc (Asteraceae)

Bộ phận dùng

Rễ, lá, cành.

Công năng, chủ trị

Phát tán phong nhiệt, tiêu độc, lợi tiểu, tiêu đàm. Chữa cảm mạo phong nhiệt, sốt không ra mồ hôi, phong thấp, tê bại, đau nhức xương khớp.

Liều lượng, cách dùng

Ngày dùng 8 - 16g, sắc uống.

19. Cây Dành Dành

Tên khác

Chi tử

Tên khoa học

Gardenia jasminoides J. Ellis

Họ

Cà phê (Rubiaceae)

Bộ phận dùng

Quả đã phơi khô.

Công năng, chủ trị

Thanh nhiệt trừ phiền, lợi tiểu, lương huyết, chỉ huyết. Chữa sốt cao, người bồn chồn khó ngủ, vàng da, tiểu tiện khó, tiểu tiện ra máu, chảy máu cam. Nôn ra máu, dùng ngoài trị sưng đau do sang chấn.

Liều lượng, cách dùng

Ngày dùng 6 - 12g, sắc uống.

20. Cây Dâu Tằm

Tên khác

Dâu ta, tang

Tên khoa học

Morus alba L.

Họ

Dâu tằm (Moraceae)

Bộ phận dùng

Rễ, thân, lá, quả.

Công năng, chủ trị

Vỏ rễ dâu có tác dụng thanh phế nhiệt bình suyễn, tiêu thũng, giảm ho, trừ đờm, hạ suyễn. Chữa phế nhiệt, ho suyễn, hen, ho ra máu, trẻ con ho gà, phù thũng, bụng trướng to, tiểu tiện không thông; Lá dâu có tác dụng tán phong thanh nhiệt, thanh can, sáng mắt. Chữa cảm mạo phong nhiệt, phế nhiệt, ho, viêm họng,
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Giới thiệu
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • RSS

© 2025 - WRU

  • HOME
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Làm Đẹp
  • Phong Thủy
  • Xe Đẹp