• HOME
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Làm Đẹp
  • Phong Thủy
  • Xe Đẹp
Giáo Dục

Đại học Thủ đô Hà Nội

04:21 07/11/2024

A. GIỚI THIỆU

    • Tên trường: Đại học Thủ đô Hà Nội
    • Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HMU)
    • Mã trường: HNM
    • Loại trường: Công lập
    • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Ngắn hạn
  • Địa chỉ:
      • Địa chỉ trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
      • Địa chỉ cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
      • Địa chỉ cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
    • SĐT: (+84) 24.3833.0708 - (+84) 24.3833.5426
    • Email: [email protected] - [email protected]
    • Website: http://hnmu.edu.vn/
    • Facebook: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

    • Tuyển sinh đợt 1 theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT;
    • Các đợt tuyển sinh tiếp theo từ tháng 10 cho đến hết tháng 12/2024 (nếu còn chỉ tiêu). Kế hoạch cụ thể sẽ được thông báo trên trang Web tuyển sinh của nhà trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

    • Tuyển sinh các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

    • Tuyển sinh trong toàn quốc tất cả các ngành đào tạo.
    • Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng... theo quy định của nhà nước nếu trúng tuyển.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

    • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT;
    • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định);
    • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT;
    • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

  • Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh đạt học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
      • Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh đạt học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
    • Đối với các ngành giáo dục khác: Theo quy định của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội.

* Xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế

    • Dựa vào Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định).
    • Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh trúng tuyển phải đạt học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Lưu ý: Ngành Giáo dục Thể chất không áp dụng phương thức này.

* Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT

  • Đối với ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chính chỉ hành nghề khi:
      • Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
      • Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
    • Đối với các ngành đào tạo khác: Theo quy định của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội.

* Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
      • Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất, bên cạnh đặt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh phải đặt kết quả thi tuyển năng khiếu tối thiểu từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
    • Đối với các ngành đào tạo khác: Theo quy định của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội.

5. Học phí

Lộ trình học phí của khóa học năm 2024:

Đơn vị: nghìn đồng/ sinh viên/ tháng

Khối ngành Năm học 2024 - 2025 Năm học 2025 - 2026 Năm học 2026 - 2027 Năm học 2027 - 2028
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 1.410 1.590 1.790 1.970
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1.410 1.590 1.790 1.970
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.520 1.710 1.930 2.123
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 1.640 1.850 2.090 2.300
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 1.500 1.690 1.910 2.100

II. Các ngành tuyển sinh

1. Trình độ đại học

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quản lý giáo dục 7140114 D78, D14, D01, C00 50
2 Công tác xã hội 7760101 D78, D14, D01, C00 50
3 Giáo dục đặc biệt 7140203 D78, D14, D01, C00 40
4 Luật 7380101 C00, D78, D66, D01 100
5 Chính trị học 7310201 C00, D78, D66, D01 50
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810201 D15, D78, C00, D01 90
7 Quản trị khách sạn 7810201 D15, D78, C00, D01 90
8 Việt Nam học 7310630 D15, D78, C00, D01 40
9 Quản trị kinh doanh 7340101 D90, D96, A00, D01 90
10 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 D90, D96, A00, D01 90
11 Quản lý công 7340403 D90, D96, A00, D01 50
12 Ngôn ngữ Anh 7220201 D14, D15, D78, D01 120
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D14, D15, D78, D01 120
14 Sư phạm Toán học 7140209 A01, A00, D90, D01 50
15 Sư phạm Vật lý 7140211 A01, D07, D90, D72 40
16 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D14, D15, D78, D01 90
17 Sư phạm Lịch sử 7140218 D14, C00, D78, D96 40
18 Giáo dục công dân 7140204 D14, D15, D78, D96 40
19 Giáo dục Mầm non 7140201 D96, D90, D72, D01 200
20 Giáo dục Tiểu học 7140202 D96, D78, D72, D01 320
21 Toán ứng dụng 7460112 A01, A00, D90, D01 50
22 Công nghệ thông tin 7480201 A01, A00, D90, D01 100
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A01, A00, D90, D01 40
24 Giáo dục thể chất 7140206 T09, T10, T05, T08 80
25 Bảo hộ lao động 7850201 A00, A01, D01, D07 40
26 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D96 50
27 Văn hóa học 7229040 D15, C00, D78, D14 40
28 Văn học 7229030 D78, D14, D01, C00 70
29 Tâm lý học 7340401 D96, D72, D70, C00 60

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Giới thiệu
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • RSS

© 2025 - WRU

  • HOME
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Làm Đẹp
  • Phong Thủy
  • Xe Đẹp