Học viện Chính sách và Phát triển

Học viện Chính sách và Phát triển

A. GIỚI THIỆU

Học viện Chính sách và Phát triển

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

Học viện Chính sách và Phát triển

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1 (HCP01): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh

* Phương thức 2 (HCP02): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và chứng chỉ năng lực quốc tế

* Phương thức 3 (HCP03): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế

* Phương thức 4 (HCPDGNL): Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐGNL)

* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội (ĐGTD)

* Phương thức 6 (HCP06): Xét tuyển theo điểm học tập THPT

* Phương thức 7 (HCP07): Xét tuyển theo điểm học tập THPT

* Phương thức 8 (HCP08): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành/Chuyên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
Kinh tế 7310101 300 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
Kinh tế quốc tế 7310106 250 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) 7310106_1 40 A00, A01, D01, D07
Kinh tế phát triển 7310105 100 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
Quản trị kinh doanh 7340101 260 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) 7340101_01 40 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
Tài chính - Ngân hàng 7340201 250 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
Ngành Tài chính Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) 7340201_1 40 A00, A01, D01, D07
Quản lý Nhà nước 7310205 100 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
Luật Kinh tế 7380107 100 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
Kế toán 7340301 100 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
Kinh tế số 7310112 120 A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09
Ngôn ngữ Anh 7220201 100 D01, A01, D07, D09

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển:

STT Ngành Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
1 Kinh tế 24,95 8,3 24,9 24,2
2 Kinh tế quốc tế 25,6 8,5 25,5 24,7
3 Quản trị kinh doanh 25,25 8,5 25,5 24,5
4 Tài chính - ngân hàng 25,35 8,3 24,9 24,5
5 Kinh tế phát triển 24,85 8,0 24,0 24,45

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Học viện Chính sách và Phát triển
Trường Học viện Chính sách và Phát triển
Học viện Chính sách và Phát triển
Sinh viên trường Học viện Chính sách và Phát triển trong giờ học

Học viện Chính sách và Phát triển

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

E. Tại sao nên chọn Học viện Chính sách và Phát triển?

Học viện Chính sách và Phát triển không chỉ đơn thuần là một ngôi trường mà còn là nơi ươm mầm những ý tưởng và khát vọng. Dưới đây là một số lý do bạn nên cân nhắc khi lựa chọn học tập tại đây:

F. Lời kết

Học viện Chính sách và Phát triển là một trong những lựa chọn hàng đầu cho những ai đam mê lĩnh vực chính sách và phát triển. Với môi trường học tập năng động, đội ngũ giảng viên chất lượng và các chương trình đào tạo phù hợp với nhu cầu thực tế, Học viện chắc chắn sẽ là nơi giúp bạn hiện thực hóa ước mơ của mình. Hãy đến và trải nghiệm những điều tuyệt vời mà Học viện mang lại!

Link nội dung: https://wru.edu.vn/hoc-vien-chinh-sach-va-phat-trien-a13322.html